Tục đặt tên theo mỹ đức có nguồn gốc từ Trung Quốc. Họ coi trọng những phẩm chất tốt đẹp của con người và luôn hướng mình theo những đức tính cao đẹp đó. Mỹ
Đặt tên theo mỹ đức

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói

Tục đặt tên theo mỹ đức có nguồn gốc từ Trung Quốc. Họ coi trọng những phẩm chất tốt đẹp của con người và luôn hướng mình theo những đức tính cao đẹp đó. Mỹ đức có rất nhiều loại, lấy mỹ đức đặt tên cũng có nhiều cách.

- Tu đức: Kính Đức, Hy Đức, Đức Dụ, Đức Minh...

- Trọng nhân: Hoài Nhân, Đức Nhân, Cảnh Nhân, Thụ Nhân...

- Trọng nghĩa: Tư Nghĩa, Thân Nghĩa, Nghĩa Long, Nghĩa Sơn...

- Chuộng trung: Cẩn Trung, Bản Trung, Đại Trung, Lý Trung...

- Làm theo đạo: Minh Đạo, Hoằng Đạo, Tư Đạo, Huyền Đạo...

- Chuộng người hiền: Cảnh Hiền, Hành Hiền, Tề Hiền, Nhữ Hiền...

- Mong muốn lương thiện: Hy Lương, Tử Lương, Mỹ Lương, Lương Tài, Lương Tuấn...

Dat ten theo my duc hinh anh
Nghĩa - mang ý nghĩa trọng nghĩa

- Ăn ở hiếu thảo: Hiếu Quang, Tư Hiếu, Hiếu Nho, Hiếu Dũng...

- Khen ngợi việc thiện: Tùng Thiện, Đăng Thiện, Thiện Tục, Duy Thiện...

- Trọng lòng tin: Chấp Tín, Đức Tín, Chuẩn Tín, Trí Tín, Tín Nho...

- Lập chí: Chí Hiền, Chí Quảng, Chí Chương, Duy Chí...

- Lập nghiệp: Vỹ Nghiệp, Tụ Nghiệp, Nghiệp Phú, Tục Nghiệp, Lĩnh Nghiệp...

- Ngay thẳng: Cư Chính, Cử Chính, Hoằng Chính, Chính Mai, Chính Thanh...

- Trọng hành: Tư Hành, Đạo Hành, Minh Hành, Hành Mẫn, Hành Khoan...

- Trọng nhân: Thục Chân, Pháp Chân, Thụ Chân, Chân Khanh, Mai Chân, Chân Tín...

- Theo lễ: Thứ Lễ, Thủ Lễ, An Lễ, Cẩn Lễ, Huệ Lễ...

- Giữ liêm: Tư Liêm, Như Liêm, Dưỡng Liêm, Khắc Liêm, Thanh Liêm...

- Biết khiêm nhường: Bồi Khiêm, Thừa Khiêm, Khiêm Ích, Quang Khiêm, Trọng Khiêm...

- Trọng trinh trắng: Thế Trinh, Nãi Trinh, Gia Trinh, Trinh Cát, Tuyết Trinh, Lệ Trinh...

- Quý hòa thuận: Sĩ Hòa, Đức Hòa, Chí Hòa, Bách Hòa, Nhân Hòa, Hải Hòa...

- Hiếu học: Ngọc Tiêm, Học Thi, Khả Học, Thái Học, Minh Học, Trần Học...

- Biết tư duy: Tư Thuận, Tư Bản, Cửu Tư, Mạnh Tư, Hữu Tư, Nhân Tư...

- Vui vẻ, minh mẫn: Mẫn Hành, Mẫn Cầu, Mẫn Tu, Thời Mẫn, Huệ Mẫn, Khổng Mẫn...

- Tịnh tiết: Đoan Tiết, An Tiết, Nguyên Tiết, Hạnh Tiết, Minh Tiết...

Những từ mỹ đức trên đã trở thành yếu tố quan trọng trong việc đặt tên. Tuy nhiên, ngày nay, người ta biến tấu một số tên lạ hơn, hay hơn mà vẫn dựa theo nghĩa gốc của mỹ đức.

Theo Khoa học và nghệ thuật đặt tên...

 

Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Về Menu

đặt tên


thành công tuổi hơi số mệnh niềm tin di lặc Mũi Lựa lịch sử tên gọi nha trang Sao Cô thần đi đứng tên hay cách bày dự đoán của người maya cổ đại Tạp chí Khoa Học Huyền Bí cấn tuổi tý mệnh thổ cự môn Nốt ruồi Dự cách tính can chi của năm Tỉnh bộ ất sửu thai am nhân khí khai vận cho 12 con giáp Tết Trùng Cửu Nguyên Tắc Giải Đoán tứ tuần ngày húy kị Làng cung Nô Bộc thiên di khả năng giường chiếu Sao TRIệT xông nhà Sao Thiên Đức ở cung mệnh đi chùa thời tiết người mệnh kim Tuoi canh ngo Luận về sao Cự Môn văn cúng giao thừa phong thủy cho cửa chính ngày sinh phong thuy nha o bính thân cô nàng Song Ngư giau TÌNH YÊU 12 chòm sao nam khi bị hỏi về người yêu